Mặc dù đã có nhà máy chính thức tại Ninh Bình, với mẫu xe Avante lắp ráp trong nước, nhưng Hyundai, thông qua nhà phân phối chính thức Hyundai Thành Công vẫn tiếp tục nhập khẩu khá nhiều mẫu xe trực tiếp từ Hàn Quốc về Việt Nam.
Bảng giá các mẫu xe của Hyundai tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB) và cập nhật tháng 9/2013
Mẫu xe
|
Động cơ
|
Hộp số
|
Công suất
tối đa |
Momen xoắn
cực đại |
Giá bán(triệu đồng)
|
Eon
|
0.8L
|
5MT
|
56/5500
|
76/4000
|
344
|
i10 base
|
1.1L
|
5MT
|
69/5500
|
103/4500
|
349
|
i10
|
1.1L
|
5MT
|
69/5500
|
103/4500
|
380
|
i10
|
1.2L
|
4AT
|
87/6000
|
122/4000
|
451
|
i20
|
1.4L
|
4AT
|
100/5500
|
139/4000
|
555
|
i30
|
1.6L
|
6AT
|
130/6300
|
160/4850
|
757
|
Accent
|
1.4L
|
5MT
|
100/6000
|
136/4000
|
551
|
Accent
|
1.4L
|
4AT
|
108/6000
|
139/5000
|
599
|
Avante
|
1.6L
|
5MT
|
121/6200
|
152/4200
|
516
|
Avante
|
1.6L
|
4AT
|
121/6200
|
152/4200
|
580
|
Avante
|
2.0L
|
4AT
|
143/6000
|
186/4600
|
645
|
Elantra
|
1.8L
|
6MT
|
150/6500
|
182/4700
|
699
|
Elantra
|
1.8L
|
6AT
|
150/6500
|
182/4700
|
756
|
Veloster
|
1.6L
|
6AT
|
130/6300
|
157/4850
|
867
|
Sonata
|
2.0L
|
6AT
|
162/6500
|
198/4800
|
1.060
|
Genesis Coupé
|
2.0L
|
8AT
|
260/6000
|
306/2000-4500
|
1.135
|
Tucson 2.0 4x4
|
2.0L
|
6AT
|
166/6200
|
202/4600
|
949
|
Santa Fe G 4x2
|
2.4L
|
6AT
|
176/6000
|
231/3750
|
1.298
|
Santa Fe D 4x2
|
2.2L
|
6AT
|
181/4000
|
445/1800-2500
|
1.330
|
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
No comments:
Post a Comment