Một trong những niềm tự hào của nước Mỹ đối với lịch sử phát triển ngành công nghiệp ôtô thế giới, Ford có mặt tại Việt Nam vào năm 1995 và hiện nay đang có một nhà máy lắp ráp tại Hải Dương.
Bảng giá các mẫu xe của Ford tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật từ tháng 9/2013
Mẫu xe
|
Động cơ
|
Hộp số
|
Công suất
tối đa |
Momen xoắn cực đại
|
Giá bán(triệu đồng)
|
Everest
Limited 4x2 |
2.5L
|
5 AT
|
141/3500
|
330/1800
|
833
|
Everest 4x4
|
2.5L
|
5 MT
|
141/3500
|
330/1800
|
921
|
Everest 4x2
|
2.5L
|
5 MT
|
141/3500
|
330/1800
|
774
|
Focus Ambiente
|
1.6L
|
5 MT
|
125/6000
|
159/4000
|
689
|
Focus Trend
|
1.6L
|
6 AT
|
125/6000
|
159/4000
|
749
|
Focus Sport+
|
2.0L
|
6 AT
|
170/6600
|
202/4450
|
843
|
Focus Titanium+
|
2.0L
|
6 AT
|
170/6600
|
202/4450
|
849
|
Fiesta 5 cửa
|
1.6L
|
6 AT
|
121/6000
|
151/4050
|
606
|
Fiesta 4 cửa
|
1.6L
|
6 AT
|
121/6000
|
151/4050
|
553
|
Escape 4x4
|
2.3L
|
4 AT
|
142/6000
|
196/4000
|
833
|
Escape 4x2
|
2.3L
|
4 AT
|
142/6000
|
196/4000
|
729
|
Ranger 4x4 base
|
2.2L
|
6 MT
|
123/3700
|
320/1600-1700
|
592
|
Ranger 4x2
|
2.2L
|
6 MT
|
123/3700
|
320/1600-1700
|
605
|
Ranger 4x2
|
2.2L
|
6 AT
|
148/3700
|
375/1500-2500
|
632
|
Ranger 4x4
|
2.2L
|
6 MT
|
148/3700
|
375/1500-2500
|
744
|
Ranger 4x2
|
2.2L
|
6 AT
|
148/3700
|
375/1500-2500
|
766
|
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Cám ơn bạn đã chia sẽ thông tin này, xe Ford danh tiếng từ Mỹ rất đáng sở hữu.
ReplyDelete-------------------------------------------
Mr.Dat
Đại lý có giá xe Ford Ecosport 2015 tốt và uy tín nhất tại TPHCM